
Translation of "xấu xí" into English - Glosbe Dictionary
Translation of "xấu xí" into English . ugly, unsightly, nasty are the top translations of "xấu xí" into English. Sample translated sentence: Anh ta giấu khuôn mặt xấu xí của mình. ↔ He hid his ugly face.
xấu xí - Wiktionary, the free dictionary
Jul 11, 2018 · This page was last edited on 11 July 2018, at 23:33. Definitions and other text are available under the Creative Commons Attribution-ShareAlike License; additional ...
Xấu xí – Wikipedia tiếng Việt
Thiếu hấp dẫn hay xấu xí là từ đánh giá diện mạo bên ngoài của một người hay sự vật nào đó không có tính thẩm mỹ, không được yêu thích. [1][2] Trong văn hóa đại chúng, những phim như Ugly Betty hay Cô gái xấu xí là một ví dụ về sự kém hấp dẫn ngoại hình khi vai nữ chính là một cô gái xấu xí, đeo kính cận và thấp lùn.
[Tính từ] Xấu xí là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ điển tiếng Việt
Xấu xí (trong tiếng Anh là “ugly”) là tính từ chỉ những đặc điểm không đẹp, không hấp dẫn về mặt hình thức. Từ này được hình thành từ hai thành phần: “xấu” và “xí”. Trong tiếng Việt, “xấu” thể hiện sự không đẹp, trong khi “xí” là một yếu tố nhấn mạnh thêm mức độ tiêu cực của từ.
Phép dịch "xấu xí" thành Tiếng Anh - Từ điển Glosbe
Phép dịch "xấu xí" thành Tiếng Anh . ugly, unsightly, nasty là các bản dịch hàng đầu của "xấu xí" thành Tiếng Anh. Câu dịch mẫu: Anh ta giấu khuôn mặt xấu xí của mình. ↔ He hid his ugly face.
KARIK - XẤU XÍ | Official Visualizer - YouTube
Jul 11, 2024 · KARIK - XẤU XÍ | Official VisualizerTừ ALBUM 421 - Dark Side, Double Album phòng thu đầu tiên của KARIK | NGHE FULL ALBUM TẠI ĐÂY: https://wmvn.lnk.to/4...
Xấu xí in English. Xấu xí Meaning and Translation from Vietnamese
Jan 7, 2024 · Xấu xí in English: What does xấu xí mean in English? If you want to learn xấu xí in English, you will find the translation here, along with other translations from Vietnamese to English. You can also listen to audio pronunciation to learn how to pronounce xấu xí in English and how to read it.
Xấu xí là gì, Nghĩa của từ Xấu xí | Từ điển Việt - Việt
Xấu xí là gì: Tính từ có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn bộ quần áo xấu xí mặt mũi xấu xí chữ viết xấu xí, nguệch ngoạc
Nghĩa của từ Xấu xí - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
có hình thức khó coi, đến mức không ai muốn nhìn bộ quần áo xấu xí mặt mũi xấu xí chữ viết xấu xí, nguệch ngoạc
KARIK (VNM) – Xấu Xí Lyrics - Genius
Xấu Xí Lyrics: Đôi khi nhìn vào xã hội bây giờ tao chỉ biết thở dài / Đa số nhìn vào kết quả bỏ qua quá trình và mở bài / Sẵn sàng dồn chết người mà ...
- Some results have been removed