
Dung nghi là gì, Nghĩa của từ Dung nghi | Từ điển Việt - Việt
Dung nghi là gì: Danh từ (Từ cũ) dáng vẻ nghiêm trang, đứng đắn \"Trẫm sinh công chúa nữ nhi, Mày ngài mắt phượng dung nghi ai tầy.\" (PCCH)
Nghĩa của từ Dung nghi - Từ điển Việt - Việt - Soha Tra Từ
"Trẫm sinh công chúa nữ nhi, Mày ngài mắt phượng dung nghi ai tầy." (PCCH)
Tra từ: nghi - Từ điển Hán Nôm
(Danh) Dáng vẻ, dung mạo. Như: “uy nghi” 威儀 dáng vẻ nghiêm trang oai vệ. Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Đào Khiêm kiến Huyền Đức nghi biểu hiên ngang, ngữ ngôn khoát đạt, tâm trung đại hỉ” 陶謙見玄德儀表軒昂, 語言豁達, 心中大喜 (Đệ thập nhất hồi) Đào Khiêm ...
"dung nghi" là gì? Nghĩa của từ dung nghi trong tiếng Việt. Từ …
dung nghi hd. Dáng vẻ nghiêm trang, đứng đắn. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh. Anh-Việt | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu | Nga-Việt | Lào-Việt | Trung-Việt | Học từ | Tra câu
Từ Điển - Từ dung nghi có ý nghĩa gì - chunom.net
dung nghi : dt (H. dung: dung mạo; nghi: vẻ ngoài) Vẻ bề ngoài: Hỏi rằng: Bức ấy tượng chi, khen ai khéo vẽ dung nghi giống mình (LVT). Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
nghi dung – Wiktionary tiếng Việt
Dáng vẻ, cử chỉ. Trang này được sửa đổi lần cuối vào ngày 10 tháng 12 năm 2018, 23:43. Văn bản được phát hành theo giấy phép giấy phép Creative Commons Ghi công – Chia sẻ tương tự; có thể áp dụng điều khoản bổ sung. Xem Điều khoản sử dụng để biết thêm thông tin.
Tên Dung Nghi: Ý nghĩa, Phân tích, Phong thủy và Thần số học
"Dung Nghi" là tên cho nữ giới (bé gái) và cực kỳ hiếm gặp. Dung nhan trang nhã phúc hậu. Trong phong thủy "Dung" là mệnh Thổ, "Nghi" là mệnh Mộc.
"dung nghi" là gì? Nghĩa của từ dung nghi trong tiếng Việt. Từ …
Tra cứu từ điển Trung Việt online. Nghĩa của từ 'dung nghi' trong tiếng Việt. dung nghi là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Translation of "đáng nghi" into English - Glosbe Dictionary
doubtful, fishy, fishily are the top translations of "đáng nghi" into English. Sample translated sentence: Đáng nghi vì 2 lý do, đầu tiên là thiếu người tài trợ. ↔ Doubtful for two reasons, the first being the lack of funding.
[Động từ] Nghi là gì? Từ đồng nghĩa, trái nghĩa? - Từ điển tiếng Việt
Mar 2, 2025 · Nghi (trong tiếng Anh là “doubt”) là động từ chỉ trạng thái không chắc chắn, hoài nghi về một điều gì đó. Từ “nghi” có nguồn gốc từ tiếng Hán, với chữ viết là 疑, mang ý nghĩa là không tin tưởng hay thiếu sự xác tín.
- Some results have been removed